mirror of
https://github.com/AU-COVIDSafe/mobile-ios.git
synced 2025-04-28 09:25:20 +00:00
COVIDSafe code from version 2.9 (#55)
This commit is contained in:
parent
9f175b5487
commit
cab6cb1510
18 changed files with 944 additions and 786 deletions
|
@ -1,3 +1,38 @@
|
|||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"AllowBluetoothOFF" = "Truy cập Bluetooth®: TẮT";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"AllowBluetoothON" = "Truy cập Bluetooth®: BẬT";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"BluetoothOFF" = "Bluetooth®: TẮT";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"BluetoothOFF_content" = "Bật Bluetooth® trên điện thoại của bạn. Chọn ‘Cho phép Kết nối mới’ nếu có hiển thị.";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"BluetoothON" = "Bluetooth®: BẬT";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"Enter_your_mobile_number_label" = "Nhập số điện thoại di động của bạn";
|
||||
/* Class = "UILabel"; text = "Help stop the spread\nand save lives."; ObjectID = "Cme-9F-deB"; */
|
||||
"IntroLabel" = "Giúp ngăn chặn sự lây lan\nvà cứu mạng sống.";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"NotificationsBlurbLink" = "Thay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"NotificationsDisabledBlurb" = "Bạn sẽ không nhận được thông báo nếu COVIDSafe không hoạt động. \nThay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"NotificationsEnabledBlurb" = "Bạn sẽ nhận được thông báo nếu COVIDSafe không hoạt động. \nThay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
"OS2b_Item_4" = "4. iPhone của bạn yêu cầu quyền truy cập Vị trí để COVIDSafe hoạt động. * COVIDSafe KHÔNG thu thập, lưu trữ hoặc sử dụng dữ liệu vị trí của bạn*";
|
||||
"PINNumber_VO_Label" = "Mã số PIN";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_BluetoothStatusBody" = "Bật Bluetooth® để đảm bảo COVIDsafe hoạt động trước khi bạn rời khỏi nhà và khi ở những nơi công cộng.";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_BluetoothStatusTitle" = "COVIDSafe không hoạt động";
|
||||
"PN_MobileNumber_VOLabel" = "Số điện thoại di động";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_ReminderBody" = "Mở COVIDSafe để đảm bảo ứng dụng đang hoạt động";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_ReminderTitle" = "Không phát hiện có tiếp xúc trong 48 giờ";
|
||||
"PostcodeValidationErrorMessage" = "Vui lòng nhập mã bưu điện Úc hợp lệ.";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"Select_country_or_region_headline" = "Chọn quốc gia hoặc khu vực";
|
||||
"Support_VOLabel" = "Hỗ trợ. Để được trợ giúp về các vấn đề không có trong chủ đề Trợ giúp";
|
||||
"action_continue" = "Tiếp tục";
|
||||
"action_report_an_issue" = "Báo cáo sự cố";
|
||||
"action_upload_done" = "Hoàn tất";
|
||||
|
@ -11,20 +46,10 @@
|
|||
"activity_intro_2" = "";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"allow_bluetooth_call" = "Cho phép COVIDSafe truy cập vào Bluetooth®";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"AllowBluetoothOFF" = "Truy cập Bluetooth®: TẮT";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"AllowBluetoothON" = "Truy cập Bluetooth®: BẬT";
|
||||
"app_activity_bluetooth_handshakes_heading" = "";
|
||||
"australian_capital_territory" = "Lãnh thổ Thủ đô Úc";
|
||||
"ble_handshakes_yesterday" = "";
|
||||
"bluetooth_handshakes" = "Bắt tay Bluetooth";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"BluetoothOFF" = "Bluetooth®: TẮT";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"BluetoothOFF_content" = "Bật Bluetooth® trên điện thoại của bạn. Chọn ‘Cho phép Kết nối mới’ nếu có hiển thị.";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"BluetoothON" = "Bluetooth®: BẬT";
|
||||
"cancel_snooze" = "Hủy tạm ngưng hoạt động";
|
||||
"cases_28_days" = "Các ca nhiễm mới trong 28 ngày qua";
|
||||
"cases_7_days" = "Các ca nhiễm mới trong 7 ngày qua";
|
||||
|
@ -250,8 +275,9 @@
|
|||
"country_region_name_zw" = "Zimbabwe";
|
||||
"customise_days" = "Tùy chỉnh ngày";
|
||||
"data_privacy_button" = "Tiếp theo";
|
||||
"data_privacy_content" = "Điều quan trọng là bạn phải đọc *chính sách bảo mật* COVIDSafe trước khi đăng ký COVIDSafe. \n\n COVIDSafe sẽ chỉ thu thập, sử dụng hoặc tiết lộ thông tin cá nhân của bạn theo chính sách này và Đạo luật Bảo mật 1988. \n\n Nếu bạn dưới 16 tuổi, cha mẹ/người giám hộ của bạn cũng phải đọc *chính sách bảo mật*. \n\n Việc sử dụng COVIDSafe là hoàn toàn tự nguyện. Bạn có thể cài đặt hoặc xóa ứng dụng bất kỳ lúc nào. Nếu bạn xóa COVIDSafe, *bạn cũng có thể yêu cầu thông tin của mình* được xóa khỏi máy chủ an toàn. \n\n Để đăng ký COVIDSafe, bạn sẽ cần nhập tên (hoặc biệt danh), số điện thoại di động, độ tuổi và mã bưu điện. \n\n Thông tin bạn gửi khi đăng ký và thông tin về việc bạn sử dụng COVIDSafe được lưu trữ trên một máy chủ có độ bảo mật cao. \n\n Thông tin cũng được thu thập để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của bạn. Điều này bao gồm hệ điều hành, phiên bản Ứng dụng đã cài đặt, ngôn ngữ cài đặt trên thiết bị, Bluetooth® có hoạt động hay không và nếu Ứng dụng của bạn đã ghi lại bất kỳ cuộc gặp gỡ nào trong bảy ngày trước đó. \n\n COVIDSafe sẽ không thu thập thông tin vị trí của bạn. \n\n COVIDSafe sẽ ghi chú ngày và giờ liên hệ, mã ID ẩn danh của những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc, cường độ tín hiệu Bluetooth và kiểu điện thoại của những người dùng khác trên thiết bị của bạn. \n\n Những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc sẽ ghi lại mã ID ẩn danh, ngày và giờ liên hệ với bạn, cường độ tín hiệu Bluetooth và kiểu điện thoại của bạn trên thiết bị của họ. \n\n Nếu một người dùng khác có kết quả dương tính với COVID-19, họ có thể tải lên thông tin liên hệ của mình và nhân viên y tế của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ có thể liên hệ với bạn nhằm mục đích truy vết. \n\n Các chi tiết đăng ký của bạn sẽ chỉ được sử dụng hoặc tiết lộ để ttruy vết và để COVIDSafe hoạt động đúng cách và hợp pháp. \n\n Thông tin thêm có tại trang mạng *covidsafe.gov.au*. \n\n Xem *chính sách bảo mật* COVIDSafe để biết thêm chi tiết về quyền của bạn đối với thông tin của mình và cách nó sẽ được xử lý và chia sẻ như thế nào.";
|
||||
"data_privacy_content_VO" = "Điều quan trọng là bạn phải đọc chính sách bảo mật của COVIDSafe trước khi đăng ký COVIDSafe. \n\n COVIDSafe sẽ chỉ thu thập, sử dụng hoặc tiết lộ thông tin cá nhân của bạn theo chính sách này và Đạo luật Bảo mật 1988. \n\n Nếu bạn dưới 16 tuổi, cha mẹ/người giám hộ của bạn cũng phải đọc chính sách bảo mật. \n\n Việc sử dụng COVIDSafe là hoàn toàn tự nguyện. Bạn có thể cài đặt hoặc xóa ứng dụng bất kỳ lúc nào. Nếu bạn xóa COVIDSafe, bạn cũng có thể yêu cầu xóa thông tin của mình khỏi máy chủ an toàn. \n\n Để đăng ký COVIDSafe, bạn sẽ cần nhập tên (hoặc biệt danh), số điện thoại di động, độ tuổi và mã bưu điện. \n\n Thông tin bạn gửi khi đăng ký và thông tin về việc bạn sử dụng COVIDSafe được lưu trữ trên một máy chủ có độ bảo mật cao. \n\n Thông tin cũng được thu thập để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của bạn. Điều này bao gồm hệ điều hành, phiên bản Ứng dụng đã cài đặt, ngôn ngữ được cài đặt thiết bị, Bluetooth có hoạt động hay không và liệu Ứng dụng của bạn có ghi lại bất kỳ cuộc gặp gỡ nào trong bảy ngày trước đó hay không. \n\n COVIDSafe sẽ không thu thập thông tin vị trí của bạn. \n\n COVIDSafe sẽ ghi chú ngày và giờ liên hệ, mã ID ẩn danh của những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc, cường độ tín hiệu Bluetooth và kiểu điện thoại của những người dùng khác trên thiết bị của bạn. \n\n Những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc sẽ ghi lại mã ID ẩn danh, ngày và giờ liên hệ với bạn, cường độ tín hiệu Bluetooth và kiểu điện thoại của bạn trên thiết bị của họ. \n\n Nếu một người dùng khác có kết quả dương tính với COVID-19, họ có thể đăng tải thông tin tiếp xúc của mình và nhân viên y tế của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ có thể liên hệ với bạn nhằm mục đích truy vết. \n\n Các chi tiết đăng ký của bạn sẽ chỉ được sử dụng hoặc tiết lộ để ttruy vết và để COVIDSafe hoạt động đúng cách và hợp pháp. \n\nTìm hiểu thêm thông tin tại trang mạng covidsafe.gov.au. \n\n Xem chính sách bảo mật của COVIDSafe để biết thêm chi tiết về các quyền của bạn đối với thông tin của mình và cách nó sẽ được xử lý và chia sẻ như thế nào.";
|
||||
"data_privacy_content" = "Điều quan trọng là bạn phải đọc chính sách về quyền riêng tư của COVIDSafe trước khi đăng ký COVIDSafe. COVIDSafe sẽ chỉ thu thập, sử dụng hoặc tiết lộ thông tin cá nhân của bạn theo chính sách này và Đạo luật về Quyền riêng tư năm 1988.\n\nNếu bạn dưới 16 tuổi, cha mẹ/người giám hộ của bạn cũng phải đọc chính sách về quyền riêng tư.\n\nViệc sử dụng COVIDSafe là hoàn toàn tự nguyện. Bạn có thể cài đặt hoặc xóa ứng dụng bất kỳ lúc nào. Nếu bạn xóa COVIDSafe, bạn cũng có thể yêu cầu xóa thông tin của mình khỏi máy chủ bảo mật. Nếu bạn không cung cấp thông tin cá nhân của mình, ứng dụng COVIDSafe không thể hoạt động như dự kiến.\n\nĐể đăng ký COVIDSafe, bạn sẽ cần nhập tên (hoặc biệt hiệu), số điện thoại di động, độ tuổi và mã bưu chính.\n\nThông tin bạn gửi khi đăng ký và thông tin về việc bạn sử dụng COVIDSafe được lưu trữ trên một máy chủ có độ bảo mật cao.\n\nThông tin cũng được thu thập để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của bạn. Điều này bao gồm hệ điều hành của bạn, phiên bản ứng dụng bạn đã cài đặt, ngôn ngữ mà thiết bị của bạn được đặt, Bluetooth có hoạt động hay không và liệu ứng dụng có ghi lại bất kỳ cuộc gặp gỡ nào trong bảy ngày trước đó hay không.\n\nCOVIDSafe sẽ không thu thập thông tin vị trí của bạn.\n\nCOVIDSafe sẽ ghi chú ngày và giờ tiếp xúc, mã ID được mã hóa của những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc, cường độ tín hiệu Bluetooth và model điện thoại của những người dùng khác trên thiết bị của bạn.\n\nNhững người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc sẽ ghi chú mã ID được mã hóa của bạn, ngày và giờ tiếp xúc với bạn, cường độ tín hiệu Bluetooth và model điện thoại của bạn trên thiết bị của họ.\n\nNếu một người dùng khác có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19, họ có thể tải lên thông tin tiếp xúc của mình và quan chức y tế của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ có thể liên hệ với bạn cho mục đích truy vết tiếp xúc.\n\nChi tiết đăng ký của bạn sẽ chỉ được sử dụng hoặc tiết lộ để truy vết tiếp xúc và cho hoạt động thích hợp và hợp pháp của COVIDSafe.\n\nBạn có thể tìm hiểu thêm thông tin tại trang web covidsafe.gov.au.\n\nChính sách về quyền riêng tư của COVIDSafe cung cấp thêm chi tiết về quyền của bạn đối với thông tin của bạn và cách thông tin sẽ được xử lý và chia sẻ.\n\nBạn có thể tìm hiểu chi tiết liên hệ liên quan đến các thắc mắc và khiếu nại về quyền riêng tư của COVIDSafe trong chính sách về quyền riêng tư dưới phần Liên hệ với chúng tôi.";
|
||||
"data_privacy_content_VO" = "Điều quan trọng là bạn phải đọc chính sách về quyền riêng tư của COVIDSafe trước khi đăng ký COVIDSafe. COVIDSafe sẽ chỉ thu thập, sử dụng hoặc tiết lộ thông tin cá nhân của bạn theo chính sách này và Đạo luật về Quyền riêng tư năm 1988.\n\nNếu bạn dưới 16 tuổi, cha mẹ/người giám hộ của bạn cũng phải đọc chính sách về quyền riêng tư.\n\nViệc sử dụng COVIDSafe là hoàn toàn tự nguyện. Bạn có thể cài đặt hoặc xóa ứng dụng bất kỳ lúc nào. Nếu bạn xóa COVIDSafe, bạn cũng có thể yêu cầu xóa thông tin của mình khỏi máy chủ bảo mật. Nếu bạn không cung cấp thông tin cá nhân của mình, ứng dụng COVIDSafe không thể hoạt động như dự kiến.\n\nĐể đăng ký COVIDSafe, bạn sẽ cần nhập tên (hoặc biệt hiệu), số điện thoại di động, độ tuổi và mã bưu chính.\n\nThông tin bạn gửi khi đăng ký và thông tin về việc bạn sử dụng COVIDSafe được lưu trữ trên một máy chủ có độ bảo mật cao.\n\nThông tin cũng được thu thập để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của bạn. Điều này bao gồm hệ điều hành của bạn, phiên bản ứng dụng bạn đã cài đặt, ngôn ngữ mà thiết bị của bạn được đặt, Bluetooth có hoạt động hay không và liệu ứng dụng có ghi lại bất kỳ cuộc gặp gỡ nào trong bảy ngày trước đó hay không.\n\nCOVIDSafe sẽ không thu thập thông tin vị trí của bạn.\n\nCOVIDSafe sẽ ghi chú ngày và giờ tiếp xúc, mã ID được mã hóa của những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc, cường độ tín hiệu Bluetooth và model điện thoại của những người dùng khác trên thiết bị của bạn.\n\nNhững người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc sẽ ghi chú mã ID được mã hóa của bạn, ngày và giờ tiếp xúc với bạn, cường độ tín hiệu Bluetooth và model điện thoại của bạn trên thiết bị của họ.\n\nNếu một người dùng khác có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19, họ có thể tải lên thông tin tiếp xúc của mình và quan chức y tế của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ có thể liên hệ với bạn cho mục đích truy vết tiếp xúc.\n\nChi tiết đăng ký của bạn sẽ chỉ được sử dụng hoặc tiết lộ để truy vết tiếp xúc và cho hoạt động thích hợp và hợp pháp của COVIDSafe.\n\nBạn có thể tìm hiểu thêm thông tin tại trang web covidsafe.gov.au.\n\nChính sách về quyền riêng tư của COVIDSafe cung cấp thêm chi tiết về quyền của bạn đối với thông tin của bạn và cách thông tin sẽ được xử lý và chia sẻ.\n\nBạn có thể tìm hiểu chi tiết liên hệ liên quan đến các thắc mắc và khiếu nại về quyền riêng tư của COVIDSafe trong chính sách về quyền riêng tư dưới phần Liên hệ với chúng tôi.";
|
||||
"data_privacy_content_android" = "Điều quan trọng là bạn phải đọc *chính sách về quyền riêng tư* của COVIDSafe trước khi đăng ký COVIDSafe. COVIDSafe sẽ chỉ thu thập, sử dụng hoặc tiết lộ thông tin cá nhân của bạn theo chính sách này và <i>Đạo luật về Quyền riêng tư năm 1988</i>.\n\nNếu bạn dưới 16 tuổi, cha mẹ/người giám hộ của bạn cũng phải đọc *chính sách về quyền riêng tư*.\n\nViệc sử dụng COVIDSafe là hoàn toàn tự nguyện. Bạn có thể cài đặt hoặc xóa ứng dụng bất kỳ lúc nào. Nếu bạn xóa COVIDSafe, *bạn cũng có thể yêu cầu xóa thông tin của mình* khỏi máy chủ bảo mật.\n\nĐể đăng ký COVIDSafe, bạn sẽ cần nhập tên (hoặc biệt hiệu), số điện thoại di động, độ tuổi và mã bưu chính. Nếu bạn không cung cấp thông tin cá nhân của mình, ứng dụng COVIDSafe không thể hoạt động như dự kiến.\n\nThông tin bạn gửi khi đăng ký và thông tin về việc bạn sử dụng COVIDSafe được lưu trữ trên một máy chủ có độ bảo mật cao.\n\nThông tin cũng được thu thập để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của bạn. Điều này bao gồm hệ điều hành của bạn, phiên bản ứng dụng bạn đã cài đặt, ngôn ngữ mà thiết bị của bạn được đặt, Bluetooth® có hoạt động hay không và liệu ứng dụng có ghi lại bất kỳ cuộc gặp gỡ nào trong bảy ngày trước đó hay không.\n\nTrên các thiết bị Android, điều đó cũng bao gồm thông tin về việc liệu tính năng tối ưu hóa pin có bị tắt và dịch vụ dựa trên vị trí có được bật hay không.\n\nCOVIDSafe sẽ không thu thập thông tin vị trí của bạn.\n\nCOVIDSafe sẽ ghi chú ngày và giờ tiếp xúc, mã ID được mã hóa của những người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc, cường độ tín hiệu Bluetooth và model điện thoại của những người dùng khác trên thiết bị của bạn.\n\nNhững người dùng COVIDSafe khác mà bạn tiếp xúc sẽ ghi chú mã ID được mã hóa của bạn, ngày và giờ tiếp xúc với bạn, cường độ tín hiệu Bluetooth và model điện thoại của bạn trên thiết bị của họ.\n\nNếu một người dùng khác có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19, họ có thể tải lên thông tin tiếp xúc của mình và quan chức y tế của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ có thể liên hệ với bạn cho mục đích truy vết tiếp xúc.\n\nChi tiết đăng ký của bạn sẽ chỉ được sử dụng hoặc tiết lộ để truy vết tiếp xúc và cho hoạt động thích hợp và hợp pháp của COVIDSafe.\n\nBạn có thể tìm hiểu thêm thông tin tại trang web *covidsafe.gov.au*.\n\n*Chính sách về quyền riêng tư* của COVIDSafe cung cấp thêm chi tiết về quyền của bạn đối với thông tin của bạn và cách thông tin sẽ được xử lý và chia sẻ.\n\nBạn có thể tìm hiểu chi tiết liên hệ liên quan đến các thắc mắc và khiếu nại về quyền riêng tư của COVIDSafe trong chính sách về quyền riêng tư dưới phần *Liên hệ với chúng tôi*.";
|
||||
/* OnBoarding Data Privacy */
|
||||
"data_privacy_headline" = "Đăng ký và bảo mật";
|
||||
"deaths" = "Tử vong";
|
||||
|
@ -272,8 +298,6 @@
|
|||
"enter_pin_resend_pin" = "Gửi lại mã PIN";
|
||||
"enter_pin_timer_expire" = "Mã PIN của bạn sẽ hết hạn trong";
|
||||
"enter_pin_wrong_number" = "Số điện thoại này có sai không?";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"Enter_your_mobile_number_label" = "Nhập số điện thoại di động của bạn";
|
||||
"every_day" = "Hằng ngày";
|
||||
"factors_dotpoint1" = "số lượng người dùng COVIDSafe trong phạm vi";
|
||||
"factors_dotpoint2" = "kiểu thiết bị và độ tuổi";
|
||||
|
@ -289,10 +313,10 @@
|
|||
/* Error message for when a user tries to signup outside of Australia. */
|
||||
"geoblock_error_message" = "";
|
||||
"geoblock_rego_error" = "";
|
||||
"global_OK" = "Đồng ý";
|
||||
"global_back" = "Trở lại";
|
||||
"global_close" = "Đóng";
|
||||
"global_double_tap" = "nhấn đúp để chỉnh sửa";
|
||||
"global_OK" = "Đồng ý";
|
||||
"hide" = "Ẩn";
|
||||
"home_app_permission_status_subtitle" = "COVIDSafe sẽ không hoạt động nếu không có cài đặt phù hợp.";
|
||||
"home_app_permission_status_title" = "Kiểm tra cài đặt của bạn";
|
||||
|
@ -302,9 +326,12 @@
|
|||
/* Home */
|
||||
"home_header_active_title" = "COVIDSafe đang hoạt động.";
|
||||
/* Home */
|
||||
"home_header_active_title" = "COVIDSafe đang hoạt động.";
|
||||
/* Home */
|
||||
"home_header_active_title_thanks" = "Cảm ơn, COVIDSafe hiện đang hoạt động.";
|
||||
"home_header_inactive_check_your_permissions" = "Kiểm tra cài đặt của bạn.";
|
||||
"home_header_inactive_title" = "COVIDSafe không hoạt động";
|
||||
"home_header_inactive_title" = "COVIDSafe không hoạt động";
|
||||
"home_header_uploaded_on_date_ios" = "Thông tin của bạn đã được đăng tải lên %@ .";
|
||||
"home_set_complete_external_link_app_content" = "Tải xuống ứng dụng của chính phủ để biết những tin tức và lời khuyên mới nhất.";
|
||||
"home_set_complete_external_link_app_title" = "Tải ứng dụng Coronavirus";
|
||||
|
@ -352,8 +379,6 @@
|
|||
"intro_content" = "Chính phủ Úc đã phát triển COVIDSafe để giúp giữ an toàn cho cộng đồng tránh khỏi sự lây lan của coronavirus. \n\nCOVIDSafe sẽ ghi lại một cách bảo mật các tiếp xúc của bạn với những người dùng ứng dụng COVIDSafe khác. Điều này sẽ cho phép các nhân viên y tế của tiểu bang và lãnh thổ liên lạc với bạn, nếu bạn đã tiếp xúc gần với người đã xét nghiệm dương tính với vi-rút. \n\nCùng nhau chúng ta có thể giúp ngăn chặn sự lây lan và giữ sức khỏe.";
|
||||
/* OnBoarding Intro */
|
||||
"intro_headline" = "Cùng nhau, chúng ta có thể ngăn chặn sự lây lan của COVID-19";
|
||||
/* Class = "UILabel"; text = "Help stop the spread\nand save lives."; ObjectID = "Cme-9F-deB"; */
|
||||
"IntroLabel" = "Giúp ngăn chặn sự lây lan\nvà cứu mạng sống.";
|
||||
"invalid_australian_phone_number_error_prompt" = "Số điện thoại di động ở Úc chứa tối đa 10 chữ số.";
|
||||
"invalid_norfolk_island_phone_number_error_prompt" = "Số điện thoại di động ở Đảo Norfolk chứa từ 5 đến 6 chữ số.";
|
||||
"is_snoozed" = "COVIDSafe đang tạm ngưng hoạt động";
|
||||
|
@ -389,26 +414,22 @@
|
|||
"no_handshakes_item3" = "Khởi động lại điện thoại của bạn và mở lại ứng dụng.";
|
||||
"no_handshakes_item4" = "";
|
||||
"no_handshakes_link" = "Đọc thêm về cách kiểm tra xem COVIDSafe có hoạt động đúng cách không";
|
||||
"non_consent_button" = "Tôi không đồng ý";
|
||||
"non_consent_popup" = "Bạn không thể tiếp tục quy trình đăng ký mà không có sự chấp thuận của cha mẹ hoặc người giám hộ.\n\nVui lòng thoát và xóa ứng dụng.";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"norfolk_hint" = "Ví dụ: 51234";
|
||||
"northern_territory" = "Lãnh thổ Phía bắc";
|
||||
"notification_bluetooth" = "Bật Bluetooth để COVIDSafe hoạt động";
|
||||
"notification_internet_content" = "Mở ứng dụng và kiểm tra kết nối internet của bạn để COVIDSafe hoạt động.";
|
||||
"notification_internet_content" = "Mở ứng dụng và kiểm tra kết nối internet của bạn.";
|
||||
"notification_not_active_title" = "COVIDSafe không hoạt động";
|
||||
"notification_settings" = "Mở ứng dụng để kiểm tra cài đặt của bạn.";
|
||||
"notification_update_content" = "Cập nhật ứng dụng của bạn để truy cập những cải thiện mới nhất.";
|
||||
"notification_update_heading" = "Cập nhật COVIDSafe có sẵn";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"NotificationsBlurbLink" = "Thay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"NotificationsDisabledBlurb" = "Bạn sẽ không nhận được thông báo nếu COVIDSafe không hoạt động. \nThay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"NotificationsEnabledBlurb" = "Bạn sẽ nhận được thông báo nếu COVIDSafe không hoạt động. \nThay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
"numbers_error" = "Không thể kiểm tra các số đã cập nhật.";
|
||||
"numbers_no_internet" = "Kết nối với internet để đảm bảo bạn nhận được các số cập nhật.";
|
||||
"numbers_refresh" = "Làm mới ngay";
|
||||
"options_for_australia" = "Tùy chọn cho Úc";
|
||||
"OS2b_Item_4" = "4. iPhone của bạn yêu cầu quyền truy cập Vị trí để COVIDSafe hoạt động. * COVIDSafe KHÔNG thu thập, lưu trữ hoặc sử dụng dữ liệu vị trí của bạn*";
|
||||
"overseas_acquired" = "%@ ca nhiễm bệnh từ nước ngoài";
|
||||
"permission_button" = "Kích hoạt";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
|
@ -432,30 +453,19 @@
|
|||
"personal_details_name_title" = "Tên đầy đủ (hoặc biệt danh)";
|
||||
"personal_details_post_code" = "Mã bưu điện ở Úc";
|
||||
"personal_details_post_code_error_prompt" = "Số mã bưu điện Úc phải gồm 4 chữ số.";
|
||||
"PINNumber_VO_Label" = "Mã số PIN";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_BluetoothStatusBody" = "Bật Bluetooth® để đảm bảo COVIDsafe hoạt động trước khi bạn rời khỏi nhà và khi ở những nơi công cộng.";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_BluetoothStatusTitle" = "COVIDSafe không hoạt động";
|
||||
"PN_MobileNumber_VOLabel" = "Số điện thoại di động";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_ReminderBody" = "Mở COVIDSafe để đảm bảo ứng dụng đang hoạt động";
|
||||
/* Figma page iOS Screens (05/06) */
|
||||
"PN_ReminderTitle" = "Không phát hiện có tiếp xúc trong 48 giờ";
|
||||
"postcode_api_error" = "Có lỗi. Kiểm tra kết nối internet của bạn và thử lại.";
|
||||
"postcode_change_label" = "Mã bưu điện hiện tại ở Úc";
|
||||
"postcode_success" = "Mã bưu điện của bạn đã được cập nhật";
|
||||
"PostcodeValidationErrorMessage" = "Vui lòng nhập mã bưu điện Úc hợp lệ.";
|
||||
"privacy_policy" = "";
|
||||
"privacy_policy_description" = "";
|
||||
"queensland" = "Queensland";
|
||||
"recovered" = "Tổng số ca phục hồi";
|
||||
"registration_consent_content" = "Tôi đồng ý cho Cơ quan Chuyển đổi Kỹ thuật số với tư cách là nhà quản trị kho dữ liệu, theo quyết định pháp lý của Bộ trưởng Bộ Y tế Chính phủ Úc thu thập:";
|
||||
"registration_consent_diagnostic" = "Thông tin để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của tôi.";
|
||||
"registration_consent_first_paragraph" = "Thông tin đăng ký của tôi.";
|
||||
"registration_consent_content" = "Tôi đồng ý cho Bộ Y Tế với tư cách là nhà quản trị lưu trữ dữ liệu, theo Đạo luật về Quyền riêng tư năm 1988, được thu thập:";
|
||||
"registration_consent_diagnostic" = "thông tin của tôi để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của tôi.";
|
||||
"registration_consent_first_paragraph" = "thông tin đăng ký của tôi,";
|
||||
/* Onboarding Registration Consent */
|
||||
"registration_consent_headline" = "Đồng ý đăng ký";
|
||||
"registration_consent_second_paragraph" = "Thông tin về việc tiếp xúc của tôi với những người dùng COVIDSafe khác, nếu một người dùng COVIDSafe khác mà tôi đã tiếp xúc xét nghiệm dương tính với COVID-19 và đăng tải dữ liệu tiếp xúc của họ.";
|
||||
"registration_consent_second_paragraph" = "thông tin về việc tiếp xúc của tôi với những người dùng COVIDSafe khác, nếu một người dùng COVIDSafe khác mà tôi đã tiếp xúc xét nghiệm dương tính với COVID-19 và tải lên dữ liệu tiếp xúc của họ và";
|
||||
"restrictions_accommodation" = "Chỗ lưu trú";
|
||||
"restrictions_activity" = "Hoạt động";
|
||||
"restrictions_cafes" = "Quán cà phê và Nhà hàng";
|
||||
|
@ -481,8 +491,6 @@
|
|||
"scheduled" = "Bạn đã lên lịch trình cho COVIDSafe tạm ngưng hoạt động từ %@ đến %@ .";
|
||||
/* OnBoarding Enter Number */
|
||||
"select_country_or_region" = "Chọn quốc gia hoặc khu vực";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"Select_country_or_region_headline" = "Chọn quốc gia hoặc khu vực";
|
||||
"select_state_territory_button" = "Chọn tiểu bang hoặc lãnh thổ";
|
||||
"select_state_territory_heading" = "Chọn tiểu bang hoặc lãnh thổ";
|
||||
"set_snooze_time" = "Đặt thời gian tạm ngưng hoạt động";
|
||||
|
@ -514,7 +522,6 @@
|
|||
"stepCounter" = "Bước %d của %d";
|
||||
"support" = "Hỗ trợ";
|
||||
"support_content" = "Để được trợ giúp về các vấn đề không có trong chủ đề Trợ giúp";
|
||||
"Support_VOLabel" = "Hỗ trợ. Để được trợ giúp về các vấn đề không có trong chủ đề Trợ giúp";
|
||||
"tasmania" = "Tasmania";
|
||||
/* Example: "From 22 to 28 January 2021" */
|
||||
"to" = "";
|
||||
|
@ -524,17 +531,16 @@
|
|||
"total_per_state" = "Tổng số ca nhiễm theo tiểu bang và lãnh thổ";
|
||||
"twenty_eight_days" = "28 ngày";
|
||||
"type_in_time" = "Nhập thời gian";
|
||||
"UILaunchStoryboardName" = "LaunchScreen_vi";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"under-sixteen_consent_call_for_action" = "Chọn \"Tôi đồng ý\" để xác nhận sự chấp thuận hoặc \"Tôi không đồng ý\" nếu bạn không thể xác nhận sự chấp thuận của cha mẹ hoặc người giám hộ. ";
|
||||
"under_investigation" = "";
|
||||
"under_sixteen_content" = "Tôi xác nhận cha mẹ hoặc người giám hộ của tôi đồng ý cho Cơ quan Chuyển đổi Kỹ thuật số với tư cách là nhà quản trị cửa hàng dữ liệu, theo quyết định pháp lý của Bộ trưởng Bộ Y tế Chính phủ Úc thu thập:";
|
||||
"under_sixteen_first_paragraph" = "Thông tin đăng ký của tôi.";
|
||||
"under_sixteen_content" = "Tôi xác nhận rằng cha mẹ hoặc người giám hộ của tôi đồng ý cho Bộ Y Tế với tư cách là nhà quản trị lưu trữ dữ liệu theo Đạo luật về Quyền riêng tư năm 1988 được thu thập:";
|
||||
"under_sixteen_first_paragraph" = "thông tin đăng ký của tôi,";
|
||||
/* OnBoarding Under Sixteen */
|
||||
"under_sixteen_headline" = "Bạn cần có sự đồng ý của cha mẹ/người giám hộ của bạn để tiến hành";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"under_sixteen_registration_consent_first_paragraph" = "Thông tin đăng ký của tôi.";
|
||||
"under_sixteen_second_paragraph" = "Thông tin về việc tiếp xúc của tôi với những người dùng COVIDSafe khác, nếu một người dùng COVIDSafe khác mà tôi đã tiếp xúc xét nghiệm dương tính với COVID-19 và đăng tải dữ liệu tiếp xúc của họ.";
|
||||
/* Figma page Android Screens (05/06) */
|
||||
"under-sixteen_consent_call_for_action" = "Chọn 'Tôi đồng ý' để xác nhận sự đồng ý.";
|
||||
"under_sixteen_registration_consent_first_paragraph" = "thông tin đăng ký của tôi,";
|
||||
"under_sixteen_second_paragraph" = "thông tin về việc tiếp xúc của tôi với những người dùng COVIDSafe khác, nếu một người dùng COVIDSafe khác mà tôi đã tiếp xúc xét nghiệm dương tính với COVID-19 và tải lên dữ liệu tiếp xúc của họ và";
|
||||
"update_available_app_store_btn" = "Vào App Store";
|
||||
"update_available_dismiss_btn" = "Nhắc tôi sau";
|
||||
"update_available_message_ios" = "Chúng tôi đã và đang cải thiện COVIDSafe. Cập nhật qua Kho Ứng dụng (App Store).";
|
||||
|
@ -557,7 +563,7 @@
|
|||
"upload_step_verify_pin_header" = "Đăng tải thông tin của bạn";
|
||||
"upload_step_verify_pin_sub_header" = "Nhân viên y tế của tiểu bang hoặc lãnh thổ sẽ gửi mã PIN qua tin nhắn đến thiết bị của bạn. Nhập mã PIN vào đây để đăng tải thông tin của bạn.";
|
||||
"us_consent_button" = "Tôi đồng ý";
|
||||
"us_registration_consent_diagnostic" = "Thông tin để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của tôi.";
|
||||
"us_registration_consent_diagnostic" = "thông tin của tôi để đảm bảo rằng COVIDSafe đang hoạt động bình thường trên thiết bị của tôi.";
|
||||
"victoria" = "Victoria";
|
||||
"western_australia" = "Tây Úc";
|
||||
"wrong_ping_number" = "Nhập sai mã PIN";
|
||||
|
@ -572,38 +578,16 @@
|
|||
"Done" = "Hoàn tất";
|
||||
/* Feedback */
|
||||
"EmailPlaceholder" = "Nhập địa chỉ email của bạn (bắt buộc)";
|
||||
"EnterPINSent" = "Nhập mã PIN được gửi đến %@";
|
||||
/* Phone number and PIN */
|
||||
"EnterPhoneReVerify" = "Nhập số điện thoại của bạn để xác minh lại";
|
||||
"EnterPINSent" = "Nhập mã PIN được gửi đến %@";
|
||||
/* Message for prompt that user sees when opening feeback. Prompt asks user if he/she would like to send new feedback. */
|
||||
"entryPrompt_alert_message" = "Chào bạn, bạn muốn tiếp tục như thế nào?";
|
||||
/* Title for prompt that user sees when opening feeback. Prompt asks user if he/she would like to send new feedback. */
|
||||
"entryPrompt_alert_title" = "Hộp Phản hồi";
|
||||
/* Title for button that launches new feedback flow. */
|
||||
"entryPrompt_newFeedback_button_title" = "Phản hồi Mới";
|
||||
"FoundIssueWithApp" = "Phát hiện sự cố trong ứng dụng COVIDSafe?";
|
||||
/* *** Feedback localised strings *** */
|
||||
"global_cancel_button_title" = "Hủy bỏ";
|
||||
"global_send_button_title" = "Gửi";
|
||||
"global_sending_indication_title" = "Đang gửi";
|
||||
"global_success_indication_title" = "Thành công";
|
||||
/* upload */
|
||||
"InformationUploaded" = "Thông tin của bạn đã được đăng tải lên %@ ";
|
||||
"InvalidOTP" = "Phải là mã gồm 6 chữ số";
|
||||
"IssueDescPlaceholder" = "Hãy mô tả sự cố";
|
||||
"IssueFooter" = "Chúng tôi có thể liên lạc với bạn để biết thêm chi tiết về phản hồi của bạn. Địa chỉ email của bạn sẽ không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.";
|
||||
"IssueThankYou" = "Cảm ơn! Chúng tôi đã nhận được phản hồi của bạn.";
|
||||
/* Delete screenshot action sheet action button title. */
|
||||
"newFeedback_deleteScreenshot_actionTitle" = "Xóa ảnh chụp màn hình";
|
||||
/* Messsage shown to user asking to confirm screenshot deletion. */
|
||||
"newFeedback_deleteScreenshotConfirmation_message" = "Ảnh chụp màn hình này sẽ bị xóa vĩnh viễn.";
|
||||
"newFeedback_invalidEmail_errorMessage" = "Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ!";
|
||||
/* Error message displayed to users when feedback has empty description */
|
||||
"newFeedback_noMessage_errorMessage" = "Hãy đóng góp ý kiến cho chúng tôi trước khi gửi.";
|
||||
/* Error message displayed to users when feedback fails to send. */
|
||||
"newFeedback_send_errorMessage" = "Báo Lỗi khi Gửi Phản hồi";
|
||||
/* Navigation Bar title shown during new feedback flow. */
|
||||
"newFeedbackFlow_navigationTitle" = "Báo cáo sự cố";
|
||||
"Next" = "Tiếp theo";
|
||||
/* registration succcess */
|
||||
"OS2b_Item1" = "Khi bạn rời khỏi nhà, hãy mang theo điện thoại bên mình và chắc chắn rằng COVIDSafe đang hoạt động. ";
|
||||
|
@ -611,6 +595,7 @@
|
|||
"OS2b_Item2_VOLabel" = "2. Bluetooth nên luôn giữ ở trạng thái BẬT";
|
||||
"OS2b_Item3" = "3. COVIDSafe không gửi yêu cầu ghép nối. Tìm hiểu thêm.";
|
||||
"OS2b_Item3Underline" = "Tìm hiểu thêm";
|
||||
"PINWillExpire" = "Mã PIN của bạn sẽ hết hạn trong %@";
|
||||
/* home */
|
||||
"PairingRequestsInfo" = "COVIDSafe không gửi yêu cầu kết nối.";
|
||||
"PairingRequestsInfoUnderline" = "yêu cầu kết nối";
|
||||
|
@ -618,7 +603,6 @@
|
|||
"PhoneNumberFormatErrorTitle" = "Định dạng số sai";
|
||||
"PhoneVerificationErrorMessage" = "Vui lòng kiểm tra thông tin của bạn và thử lại.";
|
||||
"PhoneVerificationErrorTitle" = "Lỗi xác minh số điện thoại";
|
||||
"PINWillExpire" = "Mã PIN của bạn sẽ hết hạn trong %@";
|
||||
"ReceivePinIssue" = "Có vấn đề với việc nhận mã PIN?";
|
||||
/* help */
|
||||
"ReportAnIssue" = "Báo cáo sự cố";
|
||||
|
@ -627,13 +611,35 @@
|
|||
"UploadFailed" = "Đăng tải thất bại. Vui lòng thử lại sau.";
|
||||
"UploadFailedErrorMessage" = "Vui lòng thử lại sau.";
|
||||
"ValidationError" = "Lỗi xác nhận";
|
||||
/* Message for prompt that user sees when opening feeback. Prompt asks user if he/she would like to send new feedback. */
|
||||
"entryPrompt_alert_message" = "Chào bạn, bạn muốn tiếp tục như thế nào?";
|
||||
/* Title for prompt that user sees when opening feeback. Prompt asks user if he/she would like to send new feedback. */
|
||||
"entryPrompt_alert_title" = "Hộp Phản hồi";
|
||||
/* Title for button that launches new feedback flow. */
|
||||
"entryPrompt_newFeedback_button_title" = "Phản hồi Mới";
|
||||
/* *** Feedback localised strings *** */
|
||||
"global_cancel_button_title" = "Hủy bỏ";
|
||||
"global_send_button_title" = "Gửi";
|
||||
"global_sending_indication_title" = "Đang gửi";
|
||||
"global_success_indication_title" = "Thành công";
|
||||
/* Navigation Bar title shown during new feedback flow. */
|
||||
"newFeedbackFlow_navigationTitle" = "Báo cáo sự cố";
|
||||
/* Messsage shown to user asking to confirm screenshot deletion. */
|
||||
"newFeedback_deleteScreenshotConfirmation_message" = "Ảnh chụp màn hình này sẽ bị xóa vĩnh viễn.";
|
||||
/* Delete screenshot action sheet action button title. */
|
||||
"newFeedback_deleteScreenshot_actionTitle" = "Xóa ảnh chụp màn hình";
|
||||
"newFeedback_invalidEmail_errorMessage" = "Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ!";
|
||||
/* Error message displayed to users when feedback has empty description */
|
||||
"newFeedback_noMessage_errorMessage" = "Hãy đóng góp ý kiến cho chúng tôi trước khi gửi.";
|
||||
/* Error message displayed to users when feedback fails to send. */
|
||||
"newFeedback_send_errorMessage" = "Báo Lỗi khi Gửi Phản hồi";
|
||||
"GetCoronaVirusApp_VOLabel" = "Tải ứng dụng Coronavirus. Tải ứng dụng của chính phủ để biết những tin tức và lời khuyên mới nhất.";
|
||||
"HelpTopics_VOLabel" = "Chủ đề Trợ giúp. Hướng dẫn cách khắc phục và sửa chữa các sự cố kỹ thuật";
|
||||
"LatestNews_VOLabel" = "Tin tức và cập nhật mới nhất. Vào trang aus.gov.au để biết tin tức mới nhất về coronavirus.";
|
||||
"NotificationsDisabled_VOLabel" = "Thông báo bị vô hiệu hóa. Bạn sẽ không nhận được thông báo nếu COVIDSafe không hoạt động. \nThay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
"NotificationsEnabled_VOLabel" = "Thông báo được kích hoạt. Bạn sẽ nhận được thông báo nếu COVIDSafe không hoạt động. \nThay đổi cài đặt thông báo";
|
||||
"OS1b_TopParagraph_VOLabel" = "Tín hiệu Bluetooth được sử dụng để xác định khi bạn ở gần người dùng COVIDSafe khác. \nMọi trường hợp tiếp xúc gần giữa bạn và những người dùng COVIDSafe khác đều được ghi nhận để tạo thông tin về mối tiếp xúc gần. Thông tin này sẽ được mã hóa và chỉ lưu trữ trong điện thoại của bạn. \nNếu bạn xét nghiệm dương tính với COVID-19 và là người dùng COVIDSafe, nhân viên y tế của tiểu bang hoặc lãnh thổ sẽ liên hệ với bạn. Họ sẽ tự nguyện hỗ trợ đăng tải thông tin về tiếp xúc gần của bạn vào hệ thống lưu trữ thông tin có độ an toàn cao \nCác nhân viên y tế của tiểu bang hoặc lãnh thổ cũng có thể liên hệ với bạn nếu bạn tiếp xúc gần với một người dùng COVIDSafe khác có kết quả xét nghiệm dương tính. \nĐể biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo trang Chủ đề Trợ giúp";
|
||||
"permission_content_iOS_2_VOLabel" = "1. Bluetooth\n 2. Thông báo\n 3. Dịch vụ Vị trí";
|
||||
"permission_content_iOS_VOLabel" = "COVIDSafe cần bật Bluetooth để hoạt động. COVIDSafe không gửi yêu cầu ghép nối. \n\nKhi bật Thông báo, bạn sẽ nhận được cập nhật nhắc bạn khi COVIDSafe không hoạt động. \n\n iPhone của bạn yêu cầu quyền truy cập Vị trí để COVIDSafe hoạt động. *COVIDSafe KHÔNG theo dõi hoặc lưu trữ dữ liệu vị trí của bạn* \n\n Chọn 'Kích hoạt' để bật:";
|
||||
"ShareCovidSafe_VOLabel" = "Chia sẻ COVIDSafe. Mời người khác giúp đỡ. Cùng nhau, chúng ta mạnh mẽ hơn.";
|
||||
"UploadData_VOLabel" = "Nhân viên y tế có liên lạc với bạn không? Bạn chỉ có thể đăng tải thông tin của mình nếu bạn có kết quả xét nghiệm dương tính.";
|
||||
"permission_content_iOS_2_VOLabel" = "1. Bluetooth\n 2. Thông báo\n 3. Dịch vụ Vị trí";
|
||||
"permission_content_iOS_VOLabel" = "COVIDSafe cần bật Bluetooth để hoạt động. COVIDSafe không gửi yêu cầu ghép nối. \n\nKhi bật Thông báo, bạn sẽ nhận được cập nhật nhắc bạn khi COVIDSafe không hoạt động. \n\n iPhone của bạn yêu cầu quyền truy cập Vị trí để COVIDSafe hoạt động. *COVIDSafe KHÔNG theo dõi hoặc lưu trữ dữ liệu vị trí của bạn* \n\n Chọn 'Kích hoạt' để bật:";
|
Loading…
Add table
Add a link
Reference in a new issue